bình acetylen: gồm bình acetylen 12 lít và bình acetylen 40 lít nhưng thông dụng là loại bình acetylen 40 lít:Thông số kỹ thuật:V: 40 lít - 6m3Áp suất thử: 5.2Mpa= 52 BarChiều cao:1100 mmBề dày: 3.3 mmVavle: QF-15A (vavle gen ngược)Đường kính
Bình Argon hay còn gọi là vỏ chai argon. Bình argon 10 Lít: chứa 1.5 m³ khí argon( chai mới 100%)Thể tích 10 lít - 1.5m3Áp suất thử:250 barÁp suất làm việc: 150 barBề dày: 5.2 mmKhối lượng: 13.8 kgTiêu chuẩn Việt Nam QTDK 008,TCVN
BÌNH ARGON 14 LÍT: chứa 2m3 khí argon ( chai của Nhật đã qua sử dụng):Thể tích 14 lít - 2m3Khối lượng: 18.6 kgÁp suất thử: 250 barÁp suất làm việc: 150 barKiểm định 2013 đến 2018Vạn Tấn Phát cung cấp các loại bình argon mới 100% và bình
Bình Argon 40 Lít:Chứa 6 m3 khí argon có thông số như sau:Loại: ISO9809 229-40-150Thể tích 40 lít - 6m3Chiều cao: 1260 mmĐường kính: 229 mmKhối lượng: 55 kg (+-5%)Áp suất làm việc : 150 bar =150 kg/cm2)Bề dày :5.7 mmChất liệu: 30
VỎ CHAI ARGON 47 LÍT: Chứa 7.5 m3 khí argon( chai của Nhật đã qua sử dụng)
Thể tích 47 lít - 7m3
Áp suất thử 250 bar
Áp suất làm việc: 150 bar
Khối lượng: 55 đến 70 Kg
Kiểm định an toàn 2013 đến 2018
Van QF-2D
VỎ CHAI ARGON 50 LÍT ( chai mới 100%) Chứa 10 m3 khí argon có thông số như sau:
Loại: ISO9809 232-50-200
Thể tích 50 lít - 10m3
Chiều cao: 1500 mm
Khối lượng: 62 kg (+-5%)
Áp suất làm việc : 200 bar =200 kg/cm2)
Bình CO2 10 lít (còn được gọi là vỏ chai co2 10 lit):Chứa 4 kg CO2 lỏng ( chai mới 100%)Thể tích 10 lít - 1.5m3Áp suất thử:250 barÁp suất làm việc: 150 barBề dày: 5.2 mmKhối lượng: 13.8 kgTiêu chuẩn Việt Nam QTDK 008,TCVN 6153:6156Vạn Tấn Phát
Chứa 10 m3 khí CO2 có thông số như sau:
Loại: ISO9809 232-50-200
Thể tích 50 lít - 10m3
Chiều cao: 1500 mm
Khối lượng: 62 kg (+-5%)
Áp suất làm việc : 200 bar =200 kg/cm2)
Bề dày :5.5 mm